Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Việc bắt đầu học các từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản luôn trở thành “ác mộng” đối với người mới bắt đầu học hay đang bị mất gốc. Từ vựng trong tiếng Anh rất đa dạng vậy nên nếu không biết cách học sẽ dẫn đến bị loạn hoặc sử dụng sai cách. Để học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cần học theo chủ đề, khi đó bạn sẽ dễ dàng nhận biết được từ vựng hơn. Trong bài viết này, Epro sẽ tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp giúp bạn nắm được ý nghĩa và cách sử dụng chúng.

Tầm quan trọng khi học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Tầm quan trọng khi học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản
Tầm quan trọng khi học từ vựng tiếng Anh giao tiếp

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp  rất quan trọng vì nó giúp bạn xây dựng được một cơ sở vững chắc cho kỹ năng giao tiếp. Ngoài ra, chúng còn đem lại nhiều lợi ích cho người học như mở ra nhiều cơ hội làm việc hơn, có thể được làm ở môi trường quốc tế. Vậy học từ vựng tiếng Anh giao tiếp có tầm quan trọng như thế nào?

Biết cách sử dụng các cấu trúc đơn giản

Các từ vựng cơ bản giúp người học hiểu được các cấu trúc câu đơn giản. Khi ấy, việc giao tiếp sẽ trở nên dễ dàng hơn để tạo ra một câu nói hoàn chỉnh khiến người nghe hiểu được bạn muốn truyền tải những gì.

Tăng cường kỹ năng nghe và phát âm

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản cũng làm tăng cường kỹ năng nghe và phát âm. Người học có thể nghe và phát âm đúng các từ vựng cơ bản trong giao tiếp hàng ngày.

Giao tiếp tự tin

Người luôn biết trau dồi vốn từ vựng và phát triển các kỹ năng khác để phục vụ quá trình học tiếng Anh sẽ mở ra nhiều cơ hội thăng tiến hơn. Bởi khi ấy, bạn sẽ có sự tự tin trong giao tiếp đặc biệt đối với khách hàng và đối tác nước ngoài.

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản
Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản về chủ đề ngoại hình

  • Hair: tóc
  • Eyes: mắt
  • Nose: mũi
  • Mouth: miệng
  • Ears: tai
  • Face: khuôn mặt
  • Forehead: trán
  • Cheeks: má
  • Chin: cằm
  • Neck: cổ
  • Shoulders: bờ vai
  • Arms: cánh tay
  • Elbows: khuỷu tay
  • Hands: bàn tay
  • Fingers: ngón tay
  • Nails: móng tay
  • Legs: chân
  • Thighs: đùi
  • Knees: đầu gối
  • Calves: bắp chân
  • Ankles: mắt cá chân
  • Feet: bàn chân
  • Toes: ngón chân
  • Height: chiều cao
  • Weight: cân nặng
  • Size: kích cỡ
  • Slim: gầy
  • Thin: mảnh khảnh
  • Skinny: gầy ốm
  • Fat: mập
  • Overweight: thừa cân
  • Obese: béo phì
  • Muscular: cơ bắp
  • Athletic: thể thao
  • Toned: được tập luyện
  • Pale: trắng
  • Tan: rám nắng
  • Dark: tối
  • Blonde : tóc vàng
  • Brunette: tóc nâu
  • Redhead: tóc đỏ
  • Bald: hói đầu
  • Long: dài
  • Short: ngắn
  • Curly: xoăn
  • Straight: thẳng
  • Wavy: uốn cong
  • Frizzy: xù
  • Shaved: cạo

=>>>Xem thêm: 100+ Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản các chủ đề phổ biến

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về chủ đề công việc

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản về chủ đề công việc
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về chủ đề công việc
  • Job: công việc
  • Occupation: nghề nghiệp
  • Career: sự nghiệp
  • Employer: nhà tuyển dụng
  • Employee: nhân viên
  • Colleague: đồng nghiệp
  • Boss: sếp
  • Manager: quản lý
  • Team: đội nhóm
  • Project: dự án
  • Deadline: hạn chót
  • Meeting: cuộc họp
  • Presentation: trình bày
  • Report: báo cáo
  • Proposal: đề xuất
  • Budget: ngân sách
  • Salary: lương
  • Wage: tiền lương
  • Overtime: làm thêm giờ
  • Benefits: phúc lợi
  • Promotion: thăng tiến
  • Training: đào tạo
  • Skill: kỹ năng
  • Experience: kinh nghiệm
  • Performance: hiệu suất
  • Evaluation: đánh giá
  • Feedback: phản hồi
  • Responsibility: trách nhiệm
  • Goal: mục tiêu

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về chủ đề đồ ăn

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản về chủ đề đồ ăn
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản về chủ đề đồ ăn
  • Food: thực phẩm
  • Meal: bữa ăn
  • Breakfast: bữa sáng
  • Lunch: bữa trưa
  • Dinner: bữa tối
  • Snack; đồ ăn nhẹ
  • Appetizer: món khai vị
  • Main course: món chính
  • Side dish: món phụ
  • Dessert: món tráng miệng 
  • Beverage: đồ uống
  • Water: nước
  • Juice: nước trái cây
  • Tea: trà
  • Coffee: cà phê
  • Soft drink: nước ngọt
  • Alcoholic drink: đồ uống có cồn
  • Beer: bia
  • Wine: rượu vang
  • Spirits: rượu
  • Meat: thịt
  • Beef: thịt bò
  • Pork: thịt lợn
  • Chicken: thịt gà
  • Fish: hải sản
  • Seafood: hải sản
  • Vegetables: rau củ
  • Fruits: hoa quả
  • Grains: hạt
  • Bread: bánh mì
  • Pasta: mì ống
  • Rice: cơm
  • Noodles: mì sợi
  • Sauce: nước sốt
  • Spices: gia vị
  • Herbs: thảo mộc
  • Salt: muối
  • Pepper: tiêu
  • Garlic: tỏi
  • Onion: hành tây
  • Cheese: phô mai
  • Butter: bơ
  • Oil: dầu ăn
  • Vinegar: dấm
  • Sugar: đường
  • Honey: mật ong
  • Jam: mứt
  • Jelly: thạch
  • Syrup: siro
  • Condiment: gia vị

=>>>Xem thêm: 100+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về chủ đề trường học

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản về chủ đề trường học
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về chủ đề trường học
  • School: trường học
  • Student: học sinh
  • Teacher: giáo viên
  • Classroom: phòng học
  • Curriculum: chương trình giảng dạy
  • Lesson: bài học
  • Lecture: bài giảng
  • Homework: bài tập về nhà
  • Test: bài kiểm tra
  • Exam: kỳ thi
  • Grade: lớp, khối
  • Report card: bảng điểm
  • Attendance: sự có mặt
  • Absence: vắng mặt
  • Diploma: bằng tốt nghiệp
  • Degree: bằng cấp
  • Scholarship: học bổng
  • Tuition: học phí
  • Textbook: sách giáo khoa
  • Notebook: vở ghi chép
  • Pen: bút
  • Pencil: bút chì
  • Eraser: cục tẩy
  • Calculator: máy tính
  • Computer: máy tính
  • Keyboard: bàn phím
  • Mouse: chuột máy tính
  • Projector: máy chiếu
  • Whiteboard: bảng trắng
  • Marker: bút lông
  • Chalk: phấn
  • Blackboard: bảng đen
  • Desk: bàn học
  • Chair: ghế
  • Locker: tủ đựng đồ
  • Gymnasium: phòng tập thể dục
  • Playground: sân chơi
  • Field trip: chuyến đi dã ngoại
  • Extracurricular activities: hoạt động ngoại khóa
  • Student council: hội học sinh
  • Principal: hiệu trưởng
  • Assistant principal: phó hiệu trưởng
  • Guidance counselor: cố vấn học tập
  • Cafeteria: quán ăn
  • Bus: xe buýt
  • Library: thư viện
  • Bookshelf: giá sách
  • Reading: đọc sách
  • Math: toán học

 

Trên đây, chúng tôi vừa tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo từng chủ đề khác nhau. Mong rằng qua bài viết này có thể giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh. Hãy cố gắng học theo một phương pháp nhất định từ cơ bản đến nâng cao để tiếp thu các từ vựng một cách nhanh chóng nhất. Epro kính chúc bạn học tập thật tốt.

————————————-

EPRO ENGLISH ACADEMY – ĐỒNG HÀNH TRI THỨC VIỆT

Hotline: 0962.12.66.12

Email: Epro.edu.vn@gmail.com

Fanpagehttps://www.facebook.com/ieltswithepro

Website 1: https://epro.edu.vn/

Website 2: https://ieltswithepro.com/

Địa chỉ:

* Cơ sở 1: Tòa nhà số 26, ngõ 304 Hồ Tùng Mậu, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội (Đường nội bộ KĐT GoldMark City 136 Hồ Tùng Mậu)
* Cơ sở 2: Số 503, tổ 20, Xuân Khanh, Sơn Tây, HN.
* Cơ sở 3: Số 191 Ngõ chợ Khâm Thiên, Đống Đa, HN

 

Tham gia bình luận:

Chat Messenger Chat Zalo
Khoá học liên quan
Tin tức Sự kiện

Đăng ký tư vấn