100+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Trong tiếng Anh, kỹ năng giao tiếp đóng vai trò rất quan trọng. Nếu bạn là một người có vốn tiếng Anh giao tiếp tốt sẽ có nhiều cơ hội thăng tiến hơn so với người không không biết gì về tiếng Anh. Tuy nhiên, để học tốt các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản cần nắm chắc được các câu tiếng Anh thông dụng. Trong bài viết này, cùng Epro tìm hiểu 100+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản nhất.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề chào hỏi

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề chào hỏi
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề chào hỏi
  • Hi, how are you: Xin chào, bạn khỏe không?
  • Hey there, how’s it going: Chào bạn, thế nào rồi?
  • Good morning, how was your weekend: Chào buổi sáng, cuối tuần của bạn thế nào?
  • Good afternoon, how’s your day been so far: Chào buổi chiều, hôm nay của bạn đã thế nào?
  • Good evening, how was work today: Chào buổi tối, công việc của bạn hôm nay thế nào?
  • Howdy, how have you been: Xin chào, bạn đã khỏe chưa?
  • What’s up? Long time no see: Thế nào rồi? Lâu quá không gặp!
  • Good to see you again: Thật tuyệt vì được gặp bạn lại!
  • Hi! How’s life treating you: Xin chào! Cuộc sống của bạn thế nào?
  • How are things with you: Mọi thứ của bạn thế nào?
  • How’s your day treating you so far: Ngày hôm nay của bạn đã thế nào?
  • Nice to meet you: Rất vui được gặp bạn!
  • Hello! How have you been doing lately: Xin chào! Gần đây bạn đã làm gì?
  • Hey, what’s new: Chào bạn, có gì mới không?
  • Hi, how’s your family: Xin chào, gia đình của bạn thế nào?
  • Good to see you! How are you feeling today: Rất vui được gặp bạn! Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
  • Hey, long time no talk! How have you been: Chào bạn, lâu quá không nói chuyện! Bạn đã khỏe chưa?
  • Hello, how’s everything going: Xin chào, mọi thứ đang diễn ra thế nào?
  • How’s your day been treating you: Ngày hôm nay của bạn đã như thế nào?
  • Hi there! How’s your week been so far: Xin chào! Tuần của bạn đã thế nào?
  • How are you doing today: Bạn đã làm gì hôm nay?
  • Hey, how’s the weather treating you today: Chào bạn, thời tiết hôm nay của bạn thế nào?
  • Hello, have you been up to anything interesting lately: Xin chào, gần đây bạn đã làm điều gì thú vị chưa?
  • Hi! How was your weekend: Xin chào! Cuối tuần của bạn thế nào?
  • How’s your day going so far: Ngày hôm nay của bạn đã diễn ra như thế nào?

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề về bản thân

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề về bản thân
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề về bản thân
  • My name is…: Tên tôi là…
  • I’m originally from…: Tôi đến từ…
  • I recently moved to…: Tôi gần đây mới chuyển đến…
  • I’m fluent in…: Tôi thông thạo…
  • I enjoy traveling and exploring new places: Tôi thích đi du lịch và khám phá những địa điểm mới.
  • I have a pet…: Tôi có một con vật nuôi là…
  • I’m a big fan of…: Tôi là một fan hâm mộ của…
  • I’m a vegetarian/ vegan: Tôi là người ăn chay/ ăn chay đậu.
  • I love trying new foods and cuisines: Tôi thích thử các món ăn và ẩm thực mới.
  • I’m not a morning person: Tôi không phải là người thích sáng.
  • I’m a night owl: Tôi là người khuya.
  • I’m a big coffee/ tea drinker: Tôi thích uống cà phê/ trà.
  • I’m a bit of a neat freak: Tôi hơi kỹ tính về việc sạch sẽ.
  • I’m a good listener and enjoy helping others: Tôi là người lắng nghe tốt và thích giúp đỡ người khác.
  • I’m a bit of an introvert/ extrovert: Tôi có tính cách hướng nội/ hướng ngoại.
  • I enjoy playing…: Tôi thích chơi…
  • I love spending time with my family and friends: Tôi thích dành thời gian bên gia đình và bạn bè.
  • I’m a morning/night exerciser: Tôi thường tập luyện vào buổi sáng/ khuya.
  • I’m a big fan of the outdoors and nature: Tôi là một fan hâm mộ của thiên nhiên và ngoài trời.
  • I’m always looking to learn something new: Tôi luôn tìm kiếm học hỏi điều mới.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề nhờ giúp đỡ

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề nhờ giúp đỡ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề nhờ giúp đỡ
  • Can you help me with this task, please: Bạn có thể giúp tôi với công việc này được không?
  • I’m having trouble with this, could you assist me: Tôi đang gặp khó khăn với việc này, bạn có thể giúp tôi được không?
  • Could you give me a hand with this project: Bạn có thể giúp tôi với dự án này được không?
  • I’m not sure how to do this, could you show me: Tôi không chắc làm cách nào, bạn có thể chỉ cho tôi được không?
  • Would you mind helping me out with this issue: Bạn có phiền giúp tôi với vấn đề này không?
  • I could use some assistance with this problem, do you have any ideas: Tôi cần một chút trợ giúp với vấn đề này, bạn có ý tưởng gì không?
  • Can you lend me a hand for a moment, please: Bạn có thể giúp tôi một chút được không?
  • I need some help figuring this out, can you offer any advice: Tôi cần một chút trợ giúp để giải quyết vấn đề này, bạn có thể đưa ra lời khuyên gì không?
  • Could you assist me in finding a solution to this problem?: Bạn có thể giúp tôi tìm giải pháp cho vấn đề này không?
  • I’m struggling with this task, can you help me make sense of it: Tôi đang gặp khó khăn với công việc này, bạn có thể giúp tôi hiểu được không?
  • I’m not familiar with this subject, can you guide me through it: Tôi không quen thuộc với chủ đề này, bạn có thể hướng dẫn tôi được không?
  • Would you be able to lend me a hand with this project, please: Bạn có thể giúp tôi với dự án này được không?
  • I need some help with this problem, can you offer any suggestions: Tôi cần một chút trợ giúp để giải quyết vấn đề này, bạn có thể đưa ra gợi ý gì không?
  • Can you show me how to do this, please: Bạn có thể chỉ cho tôi cách làm được không?
  • I’m having difficulty with this issue, could you provide any assistance: Tôi đang gặp khó khăn với vấn đề này, bạn có thể cung cấp trợ giúp được không?

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề tạm biệt

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề tạm biệt
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề tạm biệt
  • Goodbye: Tạm biệt
  • See you later: Hẹn gặp lại sau
  • Take care: Bảo trọng
  • Bye for now: Tạm biệt tạm thời
  • Farewell: Tạm biệt
  • Have a good day: Chúc bạn một ngày tốt lành
  • Until next time: Hẹn gặp lại lần sau
  • Catch you later: Hẹn gặp lại
  • See you soon: Sớm gặp lại
  • It was nice talking to you: Rất vui khi trò chuyện với bạn
  • I’ll talk to you later: Tôi sẽ nói chuyện với bạn sau
  • Have a great weekend: Chúc bạn cuối tuần vui vẻ
  • Take it easy: Thư giãn
  • It was great seeing you: Rất vui được gặp lại bạn
  • Thanks for the chat: Cảm ơn bạn đã trò chuyện
  • Have a safe trip: Chúc một chuyến đi an toàn
  • I’ll be in touch: Tôi sẽ liên lạc với bạn
  • Good luck with everything: Chúc may mắn với mọi thứ
  • Have a good one: Chúc một ngày tốt lành
  • It’s time for me to go: Đã đến lúc tôi phải đi
  • Take care of yourself: Chăm sóc bản thân nhé
  • See you around: Hẹn gặp lại
  • Keep in touch: Giữ liên lạc
  • Have a wonderful day: Chúc một ngày tuyệt vời

 

Trên đây, Epro vừa tổng hợp cho bạn những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản nhất. Hi vọng bạn có thể áp dụng chúng vào cuộc sống và trong học tập. Để học tốt những mẫu câu này phải luôn biết trau dồi và phát triển vốn từ vựng.

————————————-

EPRO ENGLISH ACADEMY – ĐỒNG HÀNH TRI THỨC VIỆT

Hotline: 0962.12.66.12

Email: Epro.edu.vn@gmail.com

Fanpagehttps://www.facebook.com/ieltswithepro

Website 1: https://epro.edu.vn/

Website 2: https://ieltswithepro.com/

Địa chỉ: Tầng 3, số 222 Hoàng Công Chất, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội (Đối diện hầm gửi xe R1 GoldMark City 136 Hồ Tùng Mậu)

Tham gia bình luận:

Chat Messenger Chat Zalo
Khoá học liên quan
Tin tức Sự kiện

Đăng ký tư vấn